Khng chỉ l cng cụ ghi chp, bo co m cn l cng cụ tàn, định hướng v hỗ trợ cyt định cho nh quàn l! 트랑 chéé: phan mem quan ly 금지 중단 1. 모듈 Quàn l Kho hng v 무아 hng - quàn l danh mục phn nhm hng ha (cho php định nghàm hnh phnchh mục h - quàn l hng ha, số 직렬 / IMEI, hàn sử dụng / bành hàn càng 직렬 / IMEI - quàn l gia hàn sử dụng đối với tàng chi tiàt hng ha - danh mục nh cung cép: đặc biàt nh cung cép céng đồng thàn l khch hng - 단 mục 치 닌 응 티, 코 hng : Hỗ trợ khng giới h - quàn l xkş hng trong kho, thẻ 호 - quàn l kiểm kho: so nh số liàu thực tşv số liàétrn phàn mềm, gợi điều chỉnh tăng hoặc gişm để cn đối số liàu. - quàn l kàh hàn hàn tồn dự định mức hàn h sử dụng àn h - quàn l sổ kho hng ha (ddng 피벗 테이블): tồn cuối nội bộ nội bộ tồn - Hỗ trợ 바코드 (m vvch) 2. 모듈 quàn l bn hng (bn lẻ/bn sỉ) - 지아오 디엔 티엔 v dễ dng cho thu ngn - Hỗ trợ nhiều cch khc nhau để thm mặt hng vo haàn - Tm kişm mặt hng nhanh chng dựa trn cng cụ tm kişm thng minh - 조 프랩 định nghşa giới hàn nợ, giới số số nợ, giới h số ngng ngy nợ đối với tngkh hng. - 조립llhng 테오카 - Ghi nhàn thng tin khch hng, lịch sử mua hng, thanh ton - quàn l gi bn: cho php làp gi bn giống nhau trn ton cng ty đối với 1 m hng hoặc gi bn khc nhau trn tng chinh nhnh, hoặc trn trn tng kho. C thể dụng 테오 lịch đặt trước tự động 조비브(cho bàng gi bnv)tự động. - Cành bo cng nợ θşn v qu hàn - Tm kižm phişu bn với với c tiu ch tm kižm 3. 모듈 보 공동 Thống Bn hng - 보코비앤 - 보코콘bn - Tổng hợp 억 hng - 보코투 tiền hng - 보코투치 chốt - Sổ chăm sc khch hng - 보코 타옹 트랑도안 số - cc bo co lợi nhu엔, lỗ - cng nợ 푸티 - 보코 tiền - Khch nợ - 보코 đối 치치쿠 콘 nợ khch hng/nh cung ccp - Lịch sử 무아억 무아 간그 - 보 코 sổ 호: nhàp-nhàp tràt-Xuàt tràt, nhàp nội bộ-Xuàt nội bộ, Tồn cuối. C thể xem chi tiàt càth hoặc tổng cộng nhiều 코 ... - 보 코 tồn 코, hàthng, bo co Quún l serial/imei, bo co hàn thẻ, 테오 디 hng tồn, cng nợ cng nợ càcc, bo co mua hng. 보 코 크크 - 보코 투치 v sổ quỹ tiền mặt - 보코 động 4. 모듈 Quàn l Cng nợ phài thu - quàn l tuổi nợ (노화), cng nợ v cng nợ chhcn, c khn làng làn dự bo cong nợ bo cng nợ púi thcén tàn tàn, xem được cc khoún nợ khži (나쁜 대출). - 탄톤 콘 nợ 린 động hoặc 탄 톤 tự động nợ c trước àc tràcàcàn, nợ mới sau theo tuổi nợ 5. 모듈 Quàn l Cng nợ phài trài - quún l tuổi nợ (노화), cng nợ v cng nợ v cành bo cng nợ qu hàn, c khnéng làng dự làn coàn làn làn nợ coàn h - 탄톤 린 động 테니(tàng)는, hoặc tự động nợ trước, nợ mới tuổi nợ - Nhắc nợ: chàng trnh tự động hiển thị nhắc nh bşn cc khoşn nợ hàn phàn phàn h 6. 모듈 Quún l túm ứng C thể quún l cc khoún túm ứng sau: - tàm ứng tiền làng cho nhn vin - Tiền khch hng tàm ứng trước khi nhn hng - Tiền ứng trước 조 nh cung cung càp trước khi mua hng - V cc 코엔 ứng trước khc 7.모듈 Kşt nối cc chi nhnh cng ty - 내 trúm mềm 내 cc를 nối c - cc điểm bn hng càa một doanh nghiàp c thể dng chung 1 서버 - điểm: 치 ph thàp v 모듈 ny cho phpkşt nối vo 내 chàà xa m khng yu c địa chỉ à ip tnh - 보안 (bdo mdt) 카오. c c chc bşo mşo xc thực CA (인증서 인증) 8. 모듈 Quén l quỹ tiền mặt - L cng cụ đắc lực cho éàcc càn l cc khoàn thu chi trong doanh nghiàp C 링 모듈 Phişu chi/ phişu thu để ghi chp cc khoàn thu chi phục vụ qucn ly doanh nghip, v ghi chpcc étéu bo nợ, bo c khi giao dịch với ngn hng Cho php định nghşa cc l do thu/ chi một cch dễ dng v khoa học (tàng tự nhu ti khoún kàton). - 보 코 sổ quỹ 바오 gồm cc giao dịch lin quan énét cét cét cc chứng tét c cuối kỳ kỳ số ét ét C thể xem bo co theo kỳ hoặc càng th à gian bàt kỳ. 조 php hip hidu chỉnh số quỹ. 9. 모듈 Qužn l à hng - đặt hng (SO 판매 명령) : khch đặt hng trước khi chuyển thnh phişu xuét bn, 테오 di trng thi SO (hng žş / bị chàn tàn h --> Cho php p dụng quy trnh ph duyt/ xc nhnnnhn: nhn vin sale lşp phiu soàn l duytkàton xut ha à hàn hg. - 무아hng (PO-구매 주문) : đặt nh cung cúp trước khi chuyển thnh phişu nhp kho, theo di trşng thi SO (hng ž/cha 출하, à/ cha là là hàn invoice, à bị hhày (취소)) . --> Cho php p dụng quy trnh ph duàyt/ xc nhnénén: nhn vin làp étén l à l duyt kton gửi džn mua hng kho nhphng. 10.m v - 모듈 ny sẽ gip cc cng ty l nh sàn xút, hoặc cc cng ty kinh doanh theo m hnh bn lẻ siu thị nhanh chng in ra được m vàch để dn ln sàn phàm/ hng ha càchmnh. - Khi in m vàch, bàn c thể lựa chọn nhiều tiu chc nhau sacho ph hợp với nghip vụ quún l càmnh. V dụ, c in 헤더, c 인 푸터, c in gi, c in tiu đề l à ngàng hing ty - C hỗ trợ da dàng cc hnh thức chọn thức chọn, v đặc bişt l c thể t cc à nhp kho để c số lượng m vch chnh xc bằng số lượng hng nhàp vo kho. - C hỗ trợ 내 레이저 v에서 내 bằng 내 bằng 내 chuyn dụng với số lượng cột 타이 chọn trang에. 11. 모듈 꾸니 엔 lkh hng thn thişt - quàn l thẻ khch, hàng thẻ cch hng (Thẻ vng, thẻ bàc, ngy sinh nhàt càcc, hnh thức nhnntin m khch à cchàc thống c, hnh thức nhn nntin m khch à cchàchhcn, nhng nn cng n à cng nàn h - quşn l lịch sử giao dịch với khch hng: số làn mua hng, tổng tiền mua hng, chi tişt tàn mua, qutrnh thanh ton - càn l vişc in v cc thẻ hng thn thişt (thẻ - trch lọc thng tin khch hng thn thişt theo ngy sinh, thng sinh, theo ngy hàn hàn thẻ - Gửi 이메일 cho nhm khch được chọn: kşt xuşt địa chỉ 이메일 trực tişpé d mi trşng hoặc gửi thẳng 분기 thống 메일 서비스 càcáh mềm 12. 모듈 quàn trị h thống, phn quyền ngàn dng - quàn trị nhm 사용자 : 초 php thm, sửa, xa cc nhm 사용자 trong hh thống - quén trị 사용자 : 초 php thm, sửa, xa cc 사용자. 사용자 được phn quyền vo nhm no th sẽ c 톤 quyền m nhm 사용자 được phn. Ngoi ra, hàn thống ncn cphp 1 사용자 nằm trong 2 hoặc nhiều nhm (trong tràng hợp 사용자 được nghi nhiều c cng vic càcc nhm khc nhau, khi ž quyền cao nhàt càcà cnhm à tán sẽ được p dụng). - 키프폰 quyền 조 사용자, hh thống cn cho php lựa chọn cc kho m 사용자 được quyền. Trong tràng hợp 사용자 được phn quyền dữ 리 리 쿠 càcc kho nằm trn nhiều chinh khc nhau 수 있습니다. Khi à tà điểm n hàn chọn sẽ được nhắc thống hàn hành hàn hành h chọn được thể thực thiểu được sẽ điều àn hàn hành hàn 13. 모듈 quún l chàng trnh khuyşn mi - lép chàn tnh khuyén mi, phşn mềm cho phplép khuyşn mi theo cc yu cúnh sau: - 쿠이엔 미 bằng tiền/ 기안 기/ 치크크 - 쿠이엔 미 tặng - 쿠이엔 미 bằng cc tiền v hng - bn 1 m c thể khuyşn mi tặng nhiều m - nhàp theo gi khuyşn mi hoặc % khuyàn mi - 수입 톤 bộ chàng trnh khuyễn mi tàn (Nhàp) - C thể 카 tức cn trnh khuyn mi (카 / Dúng KM) - C thể 카 1 mặt hng 트롱 트롱 트랑 크린 크huyn mi (Hày) - Tự động kžt thc đợt khuşyn mi khi hşt thi gian khuyžn mi (à ngy) - 조프 쿠이엔미 (쿠이엔 미 기) - 치아 sẻ chàng trnh khuyn mi giữa cc chi nhnh 14. 모듈 quén l chuyển kho nội bộ - Chuyển giữa cc kho trong cng 1 chi nhnh cng ty - Chuyển giữa c c nhnh khc nhau trong cng ty - Chuyển 호유쿠(càu) xc nhn(승인), hoặc khng yu càu xc nhànn - Điều phối vin chuyển kho c thể quşn l được trşng thi cc phişu chuyển trn ton cng ty (khng chỉ trong 1 chi nhnh). - Điều phối vin căn cứ vo co chuyển kho để nhắc nhàc c h thực àn h - Nàu cành hnh chuyển kho giữa cc chi nhnh trong cng ty yu càt/ xc nhnhn trn hàn h trước thống àn hà số lượng trong kho nh sẽ àn ln, trong khi kho xuàt số lượng gişm (c thể hng dg à trnàng được chuyển được chuyển 15.모듈 B thống의 m - Qužn l ti khoúžn sử dụng để à nhhhng trnh - phn quyền ngài dng : ai - được sử dụng 모듈 번호, tnh năngngg, phàm vi ra sao (thm-sửa-xa-tm-in-xut) - 로그: 테오 디 틴 hnh hnh à nhpét k sử dụng chàng trnh gi bàn dễ dng tm ra cc hnh nghi vàn, sai phàn nghivén, sai phàn hàn sử dụng hàn - Quàn l truy cşp : thişt làp cửa hng 아니 với, 라이센스 키 được php truy cşp vohh hh thống - Chống tàn cng tàn chối dịch vụ (DOS): tự động thàm định v t chối quyền truy càp càt càt nối nghi vn - Càu hnh chnh schnh ton hàn thống: cho php tắt hoặc bt chàn độ ngăn càn nàn nàn nhnh dữ liu sai ngy thng; sửa 기, xem gi vốn, sửa 치라크, sửa, sửa/ đổi mặt hng khuyžn mi ži km m hng khi bn. Chức năng ny sẽ giàn thiểu được sai st càngà ngàn sử dụng vngăn chặn được hnh vi cố tnh gian làn. - thay đổi cc thng số chàng trnh - 소 뢰쿠 v phục hồi dữ 16.모듈 Tin ch gửi 이메일 - Gửi 이메일 테오 nhm nhn vin, khch hng, nh cung c được chọn: c2 lựa chọn: kşt xut (수출 trực tip) địa chỉ 이메일 ra Outlook hoặc gửi trực tişp qua hàda thống 메일 서비스 chh thống 17.module Tổng hợp bo co tự động (자동 보고 서비스) - Gửi 보 코 dưới dàng 파일 지엔 km vo 메일 - Đặt lịch để hh thống sinh v gửi cc bo co một cch tự động tàc tới cc nh quàn l - sổ địa chỉ (tn, 이메일) - Lựa chọn ccmcu 보 코 테오 nhu cc - Chọn kiểu 파일 để gửi 첨부 파일 트롱 메일 (엑셀, PDF, HTML) 18. 모듈 Quàn l sổ ngn hng - 조 php định nghàa nhiều ti khoún khc nhau tài nhiều ngn hng khc nhau - quàn l giày bo nợ, giày bo c ngn hng. Cc giày bo nợ v bo cc sẽ tcc với sổ quỹ tiền mặt một cch trực tipc khng càn thao tc trung gian. - Xem v in sổ ngn hng. C thể xem cc giao dịch với ngn hng pht sinh trn một chi nhnh, hoặc xem trn ton cng ty. 19.모듈 Cng 타이 - Quàn l thng 주석 cng ty - Quàn l thng tin cc kho hng, cc chi nhnh, cửa hng - Cc ngn hng, ti khoàn ngn hng - Cc l do nhàp, xuàt, thu, chi - Định nghàa cc à dịch à thống - Quàn l thng tin/ danh sch nhn vin 20.모듈 주석 nhắn - 모듈 ny cho php gửi thng bo nhanh à 1,2, hoặc 톤 bộ cc 사용자 trong h thống, c thể gửi 주석 nhắn km theo l do cụ thể để ngài nhn bişt loài tin nhắn một cch nhanh chng. ngài nhàn c thể àn hàn tức hàn nhắn hoặc hàn - 모듈 ny ràt hữu dụng cho cc cng ty c nhiều nhn vin lm viàc trnhh hàn thống hàn động hàn 21. 모듈 Quàn l đối tràcng nợ - Đối cng nợ với khch hng: Khi khch trà lành hng, h được thể đối về mọi nợ đối đồng nợ đối để với đối thực thống hchhcn étét i á tng. - Đối trà cng nợ với nh cung càp: tàng tự khi thực hiàn đối tr cng nợ với khch hng. 22.모듈 VAT - 모듈 니 초 php 사용자 vat trực tişp tàn bn hng trong phşn mềm một cch linh động v nhanh chng. Cho php 사용자 타이 chỉnh lài 형식 (kch thước, 글꼴, số dng, số cột,) trn màu.
버전 기록
- 버전 3.1 에 게시 2012-01-01
한 달